Tham khảo Humble_(bài_hát)

  1. “DAMN. by Kendrick Lamar on Apple Music”. Apple iTunes. Apple. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2017.
  2. 1 2 “Digital Booklet - DAMN. copy.pdf”. DocDroid. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.
  3. “ACE Repertory”. ASCAP. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
  4. “Here Are the Full Production Credits for Kendrick Lamar's 'Damn.' Album”. XXL. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2017.
  5. 1 2 “Kendrick Lamar - HUMBLE”. itunes. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  6. 1 2 “HUMBLE. (Skrillex remix) - Single by SKRILLEX & Kendrick Lamar”. itunes. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  7. "Australian-charts.com – Kendrick Lamar – Humble.". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  8. "Austriancharts.at – Kendrick Lamar – Humble." (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017.
  9. "Ultratop.be – Kendrick Lamar – Humble." (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017.
  10. "Ultratop.be – Kendrick Lamar – Humble." (bằng tiếng Pháp). Ultratip. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017.
  11. "Kendrick Lamar Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  12. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201716 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2017.
  13. "Danishcharts.com – Kendrick Lamar – Humble.". Tracklisten. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017.
  14. "Kendrick Lamar: Humble." (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2017.
  15. "Lescharts.com – Kendrick Lamar – Humble." (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  16. “Kendrick Lamar - Humble” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  18. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017.
  19. “IRMA - Irish Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  20. "Italiancharts.com – Kendrick Lamar – Humble.". Top Digital Download. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  21. "Nederlandse Top 40 – week 16, 2017" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  22. "Dutchcharts.nl – Kendrick Lamar – Humble." (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  23. "Charts.nz – Kendrick Lamar – Humble.". Top 40 Singles. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  24. "Norwegiancharts.com – Kendrick Lamar – Humble.". VG-lista. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  25. "Portuguesecharts.com – Kendrick Lamar – Humble.". AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017.
  26. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2017.
  27. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201716 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2017.
  28. “Gaon Download Chart – Issue date: 2017.16.04 – 2017.22.04”. Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2017.
  29. “Top 100 Canciones — Semana 16: del 14.04.2017 al 20.04.2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. "Swedishcharts.com – Kendrick Lamar – Humble.". Singles Top 100. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  31. "Swisscharts.com – Kendrick Lamar – Humble.". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2017.
  32. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  33. "Kendrick Lamar Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2017.
  34. "Kendrick Lamar Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2017.
  35. "Kendrick Lamar Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  36. "Kendrick Lamar Chart History (Hot Rap Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2017.
  37. "Kendrick Lamar Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2017.
  38. "Kendrick Lamar Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017.
  39. “ARIA End of Year Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  40. “ARIA Top 100 Urban Singles 2017”. ARIA. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019.
  41. “Jaaroverzichten 2017”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  42. “Canadian Hot 100 – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.
  43. “Track Top-100 2017”. Hitlisten. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  44. “Top Singles Annuel (physique + téléchargement + streaming) - 2017” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Stream Top 100 - 2017”. Mahasz. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  47. “Jaarlijsten 2017” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Jaaroverzichten – Single 2017”. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017.
  49. “Top Selling Singles of 2017”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017.
  50. “Årslisten 2017” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norge. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “2017년 International Digital Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019.
  52. “Årslista Singlar – År 2017” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “Schweizer Jahreshitparade 2017 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  54. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2017”. Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
  55. “Hot 100 Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  56. “Hot R&B/Hip-Hop Songs - Year-End 2017”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  57. “Rap Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019.
  58. “Rhythmic Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019.
  59. “ARIA End of Year Singles 2018”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
  60. “ARIA Top 100 Urban Singles 2018”. ARIA. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019.
  61. “ARIA End of Decade Singles Chart”. ARIA. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.
  62. “Hot R&B/Hip-Hop Songs - Decade-End”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.
  63. “ARIA Chart Watch #477”. auspOp. ngày 16 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2018.
  64. “Ultratop − Goud en Platina – 2017”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2017.
  65. “Canada single certifications – Kendrick Lamar – Humble”. Music Canada. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2018.
  66. “Kendrick Lamar "Humble"”. ngày 24 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.
  67. “France single certifications – Kendrick Lamar – Humble” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2017.
  68. “Gold-/Platin-Datenbank (Kendrick Lamar; 'Humble')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2018.
  69. “Italy single certifications” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2019" trong bảng chọn "Anno". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  70. “New Zealand single certifications – Kendrick Lamar – Humble”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  71. “Portuguesecharts.com - Singles Top 100 (07/2018)”. Associação Fonográfica Portuguesa. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  72. “Guld- och Platinacertifikat − År 2017” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017. Nhập Kendrick Lamar vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Humble.
  73. “Britain single certifications – Kendrick Lamar – Humble” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Humble vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  74. “American single certifications” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  75. “Top 40/Rhythmic-Crossover”. All Access. ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  76. “Top 40/Mainstream”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2017.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Humble_(bài_hát) http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2017&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2017 http://hitparade.ch/charts/jahreshitparade/2017 http://www.billboard.com/charts/year-end/2017/cana... http://www.billboard.com/charts/year-end/2017/hot-... http://www.metrolyrics.com/humble-lyrics-kendrick-... http://www.officialcharts.com/charts/end-of-year-s... http://portuguesecharts.com/showitem.asp?interpret... http://portuguesecharts.com/weekchart.asp?cat=s http://www.riaa.com/gold-platinum/